SƠN EPOXY CHỐNG GỈ - màu Xám (EP - 702)
Sơn chống gỉ Epoxy (EP-702) được sản xuất trên cơ sở nhựa Epoxy, bột mầu, dung môi hữu cơ, các phụ gia và chất đóng rắn.
Màng sơn có độ bám dính cao trên bề mặt lớp lót giầu kẽm (EP-701), cứng, chịu mài mòn, chống thẩm thấu tốt và bền trong môi trường xâm thực mạnh (nước biển, hóa chất)
Là lớp sơn chống gỉ cho tàu thuyền, các kết cấu sắt, thép, kẽm, composite…
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
|
1
|
Mầu sắc
|
|
Xám
|
|
2
|
Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
KU
|
70
|
|
3
|
Tỷ trọng (hỗn hợp- ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,45 (± 0,02)
|
|
4
|
Tỉ lệ pha trộn ( theo thể tích )
|
|
Sơn/đóng rắn =4/1
|
|
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
6
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
58
|
|
7
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
µm
|
60 - 150
|
|
8
|
Định mức tiêu thụ lý thuyết
|
m2/lít
|
8,0 (60µm)
|
|
9
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 60µm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
6
|
4
|
|||
24
|
24
|
|||
10
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 60 µm)
+ Tối thiểu
+ Tối đa
|
Giờ
|
12
|
|
Ngày
|
30
|
|||
11
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
ES 03
( 0 – 5%)
|
|
12
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Lớp sơn lót Epoxy giầu kẽm, sắt, nhôm,
|
||
13
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn khác lên nó
|
Sơn epoxy, cao su clo hoá, vinyl, PU…
|
||
14
|
Thời gian sống
|
6 - 8 giờ
|
||
15
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
||
16
|
Bao bì
|
Hệ sơn hai thành phần
Sơn 16 lít - Đóng rắn 4 lít
Sơn 4 lít - Đóng rắn 1 lít.
|